khổ nhục
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: khổ nhục+
- Of the nature of indignities, causing pain and humiliation, excruciatingly humiliating
- Kế khổ nhục
To undergo painful indignities and deceive the enemy;to stoop to conquer
- Kế khổ nhục
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "khổ nhục"
Lượt xem: 643